Tổng hợp Phó từ và Trạng từ N5 – N1

By | February 21, 2024

Tổng Hợp Phó Từ Và Trạng Từ N5 đến N1

1. 副詞 2級:

ぴったり / ぴたり : Vừa vặn , vừa khít (quần áo) やはり、やっぱり : Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì うっかり : Lơ đễnh ,xao nhãng がっかり : Thất vọng ぎっしり : Chật kín ,sin sítぐっすり : (Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi こっそり : Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy) さっぱり : Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn) さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không. ぐったり : Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり : Chắc chắn ,vững chắc すっきり : Cô đọng ,súc tích (văn chương), _Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), _Đầy đủ , hoàn toàn (十分) そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部) にっこり : Nhoẻn miệng cười のんびり : Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung はっきり : Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)

ばったり : Đột nhiên ,bất thình lình (突然), _Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然), _Tiếng kêu đột ngột phát ra ぼんやり : Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái) びっくり : Ngạc nhiên ゆっくり : Thong thả ,chậm rãi めっきり : Đột ngột (thay đổi) たっぷり : Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn) おもいっきり : Đủ ,đầy đủ (十分)

2. 副詞 1級:

ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng こってり : Đậm, đậm đà (vị) あっさり : (Vị) nhạt, thanh tao, _sáng sủa, _đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

しょっちゅう : Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」 ぼんやり : cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn ぼけっと : Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと=ぼっと=ぼさっと」 ぼっと : Thừ người ra, đơ đơ ぼさっと : Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư ゆとり : thừa thãi, dư dật

ゆったり=Quần áo Rộng rãi thoài mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu きっぱり=Dứt khoát, dứt điểm がっくり=buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp びっしょり=Ướt đầm đìa, ướt sũng がっしり=Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng

がっちり=Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn きっかり=Đúng, chính xác きっちり=Vừa khít, vừa đúng, khít khao くっきり=Rõ ràng, nổi bật げっそり=Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom

じっくり=Từ từ, bình tĩnh, thoải mái てっきり=Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như 丸っきり=Hoàn toàn, tất tần tật うんざり=Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt すんなり=Mảnh khảnh, mảnh dẻ, leò khèo 何より=Hơn tất cả mọi thứ, nhất 何なり=Như thế nào đi nữa, dù sao đi nữa

1. Phó từ 2級:

一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất 一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời 一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn 一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu 一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ 一種(いっしゅ)=một loại 一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng 一層(いっそう)=hơn hẳn so với_…hơn_càng ngày càng… 一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào 一度に=làm…cùng một lúc, làm một lượt (一斉に) 一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc 一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến 一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi) 一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là.. 一生(いっしょう)=một đời, cả đời 再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng 万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là 第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu 一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã…thì…_một lúc, một lát 一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

2. Phó từ 1級:

一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう) 一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc 一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít 一気に(いっき)=một hơi, một mạch 一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng 一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật 一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một 一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền 一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người 一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp 一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ 一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn 一覧(いちらん)=Nhìn qua 一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

1. Phó từ 2kyuu:

あちこち=Đây đó 生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả) _Đầy sức sống (tính cách) いちいち=Lần lượt từng cái một いよいよ=Càng …càng… _Quả đúng như mình nghĩ ( やはり) _Rốt cục thì

いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại) 各々(おのおの)=Từng cái từng cái một 方々(かたがた)=Từng người từng người một しばしば=Thường xuyên

徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ) 次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác 続々(ぞくぞく)=Liên tục それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa

度々(たびたび)=Thường xuyên 偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) 段々(だんだん)=どんどん=Dần dần 近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề 次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác 凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác とうとう=Cuối cùng , rốt cục 時々(ときどき)=Thỉnh thoảng 中々(なかなか)…=Mãi mà không… のろのろ=Chậm rãi , thong thả , ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng 広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn _lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt) _lục ục (nước sôi) ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng 別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ まあまあ=bình thường

まごまご=bối rối, lúng túng ますます=dần dần, ngày càng… めいめい=lần lượt từng người một 元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa 順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự

少々(しょうしょう)=một chút, một lúc 着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một 所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn

2. Phó từ 1kyuu:

区々、町々、街々(まちまち) : Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng 丸々(まるまる) : Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn 煌々(こうこう)と : Bóng đèn nhấp nháy きらきら : Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh

つくづく : Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận あべこべ : Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại ぺこぺこな : Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục あやぶやな : Không chắc, lờ mờ, mập mờ だぶだぶな : Rộng thùng thình

ずるずる : lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê おどおど : Rộng thùng thình, lùng bùng どうどう : Sóng vỗ ầm ầm, rào rào はらはら : Hồi hộp, lo lắng ちやほや : Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn ぶかぶか : (Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang

ふらふら : Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định ぶらぶら : Đung đưa, lơ lửng むちゃくちゃ : Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp あやふや : Mập mờ, không rõ ràng ぼつぼつ、ぼちぼち : Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」 ぽつぽつ : Lấm tấm, mưa rơi tí tách

むずむず : Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い) _Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ _Chắc chắn, vững chắc(しっかり)

ちょくちょく : Thường, nhiều lần, hay ぎりぎり : Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」 ぼやぼや : Ngơ ngác, lơ

Tham khảo thêm tại link này.