Dưới đây là danh sách 38 từ vựng liên quan đến chủ đề công việc thường ngày, các bạn có thể thường xuyên phải gặp và sử dụng. Hãy cùng nhau học nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Công Việc
1. 仕事 | しごと | công việc |
2. 求人 | きゅうじん | tuyển người |
3. 就職 | しゅうしょく | xin việc, tìm việc |
4. 募集 | ぼしゅう | tuyển dụng |
5. 急募 | きゅうぼ | tuyển người gấp |
6. 応募 | おうぼ | đăng kí, ứng tuyển |
7. 履歴書 | りれきしょ | đơn xin việc |
8. 採用 | さいよう | tuyển dụng |
9. 雇う | yatou | thuê, tuyển, mướn |
10. 入社 | にゅうしゃ | vào công ty |
11. 新入社員 | しんにゅうしゃいん | người mới vào công ty |
12. 条件 | じょうけん | điều kiện |
13. 給与 | きゅうよ | lương |
14. 給料 | きゅうりょう | lương |
15. 月給 | げっきゅう | lương tính theo tháng |
16. 時給 | じきゅう | lương tính theo giờ |
17. アルバイト: | làm thêm | |
18. 副業 | ふくぎょう | nghề phụ, việc làm thêm, nghề tay trái |
19. 正業 | せいぎょう | nghề chính = 本業(ほんぎょう) |
20. 交通費 | こうつうひ | chi phí đi lại |
21. 手当て | てあて | trợ cấp |
22. 支給 | しきゅう | trả lương, cung cấp, hỗ trợ, thanh toán… |
23. 収入 | しゅうにゅう | thu nhập |
24. 能力 | のうりょく | năng lực |
25. 責任 | せきにん | trách nhiệm |
26. 不問 | ふもん | không cần thiết, không thành vấn đề, không yêu cầu… |
27. 年齢制限 | ねんれいせいげん | giới hạn tuổi |
28. 見習い | みならい | nhìn và học theo, làm theo |
29. 働き方 | はたらきかた | cách làm việc |
30. 勤務 | きんむ | công việc |
31. フリーター: | làm nghề tự do | |
32. 夜勤 | やきん | làm đêm |
33. シフト: | lịch làm | |
34. 作業 | さぎょう | làm việc, thao tác |
35. 転職 | てんしょく | chuyển việc |
36. 退職 | たいしょく | nghỉ việc |
37. 転勤 | てんきん | thuyên chuyển công tác (chuyển việc nhưng vẫn cùng 1 công ty) |
38. 失業 | しつぎょう | thất nghiệp |
>>>Xem thêm: