Enzuvi gửi tới các bạn tổng hợp 40 từ nghi vấn dùng để hỏi và trả lời trong tiếng nhật mà chúng ta hay phải sử dụng hàng ngày.
Tổng hợp các từ nghi vấn dùng để hỏi trong tiếng Nhật
1 | なん | Cái gì ( đi với de ) |
2 | なに | Cái gì ( ga, wo) |
3 | いくら | Bao nhiêu tiền |
4 | おいくつ | Bao nhiêu tuổi ( nói lịch sự) |
5 | なんさい | Bao nhiêu tuổi ( cho bạn bè và người dưới) |
6 | いつ | Khi nào |
7 | どのくらい.どのぐらい | Bao nhiêu lâu |
8 | なんじ | Mấy giờ |
9 | なんで | Bằng cái gì |
10 | どうして、なぜ、なんで | tại sao, vì sao. |
11 | どれ | cái nào. |
12 | どう | thế nào |
13 | どんな | như thê nào |
14 | どこ | Đâu |
15 | どちら | Đâu. Đằng nào ( lịch sự của doko) |
16 | だれ | Ai |
17 | どなた | Vị nào ( lịch sự của dare) |
18 | どこで | ở đâu |
19 | なんようび | Thứ mấy |
20 | なんがつ | Tháng mấy |
21 | なんねん | Năm mấy |
22 | なんにち | Ngày mấy |
23 | なんかげつ | Mấy tháng |
24 | なんにん | Mấy người |
25 | なんまい | Mấy tờ ( vật mỏng) |
26 | なんだい | Mấy cái( máy móc) |
27 | なんぼん | Số mấy |
28 | なにじん | Người gì |
29 | なにご | Ngôn ngữ gì |
30 | なんかい | Mấy lần |
31 | なんがい | Mấy tầng |
32 | なんぞく | Mấy đôi ( đôi tất, đôi giày) |
33 | なんちゃく | Mấy bộ (quần áo) |
34 | なんぷん | Mấy phút |
35 | なんびょう | Mấy giây |
36 | なんしゅうかん | Mấy tuần |
37 | なんこ | Đếm chiếc |
38 | なんさつ | Đếm mấy quyển sách |
39 | なんぼん | Đếm bông (hoa, bút ) |
40 | なんばい | Đếm ly. Bát . chén |
Xem thêm